ErrorException Message: Argument 2 passed to WP_Translation_Controller::load_file() must be of the type string, null given, called in /var/www/khotailieuhoctap.com/wp-includes/l10n.php on line 838
https://khotailieuhoctap.com/wp-content/plugins/dmca-badge/libraries/sidecar/classes/ Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 11 Năm 2022 - 2023 - Kho Tài Liệu Học Tập

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022 – 2023

✅ Chuyên mục: Lớp 11, Tài Liệu THPT
✅ Loại file: ⭐ PDF
✅ Dung lượng: ⭐ 628.17 KB
✅ Loại tài liệu: ⭐ Đề Thi

Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 – Đề 1

Câu 1 (2.0). Tính:

a) \lim \left(\frac{-2 n^{3}+4 n-1}{1-n+n^{3}}\right);

b) \lim _{x \rightarrow-1} \frac{\sqrt{2+x}-1}{x+1}

Câu 2 (1.0). Xét tính liên tục của hàm số f(x)=\left\{\begin{array}{cc}\frac{x^{2}+2 x-3}{x+3}, & \text { khi } x \neq-3 \\ -4, & k h i \quad x=-3\end{array}\right. tại điểm \mathrm{x}_{0}=-3

Xem thêm: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 – 2024

a) y=\left(-x^{2}+4 x+2\right)\left(1-x^{2}\right);

b) y=\sin \left(\cos \left(5 x^{3}-4 x+6\right)^{2013}\right)

Câu 4 (1.0)

Viết phương trình tiếp tuyến của parabol y=-x^{2}-5 x+8 tại điểm \mathrm{A}(2 ;-6).

Câu 5 (1.0)

Cho hàm số f(x)=\sin 2 x-2 \sin x-5. Hãy giải phương trình f^{\prime}(x)=0

Câu 6 (3.0)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \mathrm{SA} \perp ( \mathrm{ABCD} và SA = 2a.

a. Chứng minh C D \perp(S A D).

b. Chứng minh (S C D) \perp(S A D).

c. Tính góc giữa SB và SAC

d. Tính d (A, (SCD)).

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 11

Câu 1

a. \lim \left(\frac{-2 n^3+4 n-1}{1-n+n^3}\right)=\lim \frac{-2+\frac{4}{n^2}-\frac{1}{n^3}}{\frac{1}{n^3}-\frac{1}{n^2}+1}

b. \lim _{x \rightarrow-1} \frac{\sqrt{2+x}-1}{x+1}=\lim _{x \rightarrow-1} \frac{(\sqrt{2+x}-1)(\sqrt{2+x}+1)}{(x+1)(\sqrt{2+x}+1)}

\lim _{x \rightarrow-3} f(x)=\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^2+2 x-3}{x+3}=\lim _{x \rightarrow-3}(x-1)=-4

\lim _{x \rightarrow-3} f(x)=f(-3)=>f(x) \operatorname{lie} n \operatorname{tục} \operatorname{tại} x o=-3

Câu 2:

a. y^{\prime}=\left(-x^2+4 x+2\right)^{\prime}\left(1-x^2\right)+\left(-x^2+4 x+2\right)\left(1-x^2\right)^{\prime} \\

=(-2 x+4)\left(1-x^2\right)+\left(-x^2+4 x+2\right)(-2 x)

=4 x^3-12 x^2-6 x+4

b. y^{\prime}=-2013\left(5 x^3-4 x+6\right)^{2012}\left(15 x^2-4\right) \sin \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2013} \cdot \cos \left(\cos \left(5 x^3-4 x+6\right)^{2013}\right)

Đề thi học kì 2 Toán 11 – Đề 2

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Cho hàm số y = {x^3} - x - 3 của đồ thị hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là:

A. y = x + 2 B. y = x + 3 C. y =  - x + 4 D. y = x - 1

Câu 2: Cho hàm số f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) \leqslant 0 là:

A. ( - \infty , - 5) \cup (1, + \infty ) C. [ - 5,1]
B. ( - 5,1) D. ( - \infty , - 5) \cup [1, + \infty )

Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1} có số cạnh bằng a. khoảng cách h từ đường thẳng AC và B{B_1} là

A. h = a\sqrt 2 B. h = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}
C. h = \frac{{a\sqrt 2 }}{3} D. h = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}

Câu 4: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất?

A. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{5x - 2}}{{{x^2} + 2}} B. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{2{x^2} + 3}}{{{x^2} - 3}}
C. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{5x + 1}}{{x - 1}} D. \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{x^3} + x}}{{{x^3} - 3}}

Câu 5: Cho lăng trụ đều ABC.{A_1}{B_1}{C_1}. Góc giữa AC và {B_1}{C_1} là:

A. {90^0} B. {60^0} C. {45^0} D. {30^0}

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A. {30^0} B. {45^0} C. {60^0} D. {90^0}

Câu 7: Đạo hàm của hàm số f(x) = \frac{{2x - 1}}{{2x + 1}} bằng biểu thức có dạng \frac{a}{{{{(2x + 1)}^2}}}. Khi đó a bằng:

A. -4 B. -2 C. 4 D. 2

Câu 8: Cho hàm số: f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {\dfrac{{\sqrt[3]{{{x^2} + 6}} - 3}}{{x - 2}}{\text{     khi x}} \ne {\text{2}}} \\ 
  {6a - 1{\text{           khi x = 2   }}} 
\end{array}} \right.. Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2 là:

A. a = \frac{{13}}{2} B. a = \frac{{ - 11}}{2}
C. a = \frac{{13}}{{72}} D. a = \frac{{13}}{6}

Câu 9: Hàm số f(x) = \frac{1}{2}{(\cot x + 1)^2} có đạo hàm là:

A. y' = (\cot x + 1)\frac{1}{{{{\sin }^2}x}} C. y' = (\cot x + 1)({\cot ^2}x + 1)
B. y' = \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}} + 1} \right) D. y' =  - (\cot x + 1)({\cot ^2}x + 1)

Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (t tình bằng giây, s tình bằng mét). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của chuyển động t = 4s,a = 18m/{s^2}

B. Gia tốc của chuyển động t = 4s,a = 25m/{s^2}

C. Gia tốc của chuyển động t = 3s,a = m10/{s^2}

D. Gia tốc của chuyển động t = 3s,a = 13am/{s^2}

5/5 - (287)