55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

✅ Chuyên mục: Lớp 1, Tài Liệu Tiểu Học
✅ Loại file: ⭐ PDF
✅ Dung lượng: ⭐ 2.97 MB
✅ Loại tài liệu: ⭐ Chọn Lọc

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 1

TRƯỜNG TH………………

 

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024

MÔN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 40 phút

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Xem thêm: 8 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2022 – 2023

Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1

A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2

A. 2
B. 4
C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2

A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3

A. 7
B. 8
C. 9

Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2

Câu 5

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1

Câu 6

Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1

Câu 7

Câu 8: Tính (1 điểm) – M2

8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3

Câu 10

Câu 10: Số? (1 điểm) – M3

Có ……khối lập phương?

Câu 6

1.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B C A B C
Điểm 1 1 1 1 1

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)

Câu 6

Câu 7(1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm

Câu 7

Câu 8(1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5

Câu 9Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)

Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)

Câu 10Số? (1 điểm)

Có 8 khối lập phương

Câu 6

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TH………….

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2023 – 2024

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 Số câu 1 2 1 2 2
Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0
Cộng, trừ trong phạm vi 10 Số câu 1 1 1 2 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
Tổng Số câu 1 2 3 1 1 2 5 5
Số điểm 1,0 2,0 3,0 1,0 1,0 2,0 5,0 5,0

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Trường Tiểu học ………
Lớp: 1A….
Họ và tên:……………………………………………….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút ( không kể phát đề)

Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:

Câu 1

Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Các số lớn hơn 7?

A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10

Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:

☐ 0 = 7 – 7

☐ 6 = 4 + 3

☐ 9 – 5 = 3

☐ 10 – 8 = 2

Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?

Câu 4

Câu 5. (2đ) Số?

a)

Câu 5

b) 8 + 0 + 2 = ……..

10 – 0 – 4 = ………

Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

8 – 2 …. 5

1 + 3 …. 4 + 3

Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ – 5 = 3

A. 7
B. 2
C. 6
D . 8

Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B

Câu 8

Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0

Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 10

Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?

Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)

Câu 2: C (0,5 điểm)

Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)

Câu 4: C (0,5 điểm)

Câu 5: (2 điểm)

a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm

b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm

Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm

Câu 7: D (0,5 điểm)

Câu 8: D (0,5 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư

Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con

* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TT Chủ đề Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết (50%) Mức 2 Kết nối (30%) Mức 3 Vận dụng (20%) Tổng (100%)
TN TL TN TL TN TL TN TL
  Số học:

– Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10

Số câu 3 2 2 2   1 5 5
Số điểm 1,5 3 0,5 2   1 2 6
Câu số 1,2,3 5,6 7 9,10   12    
  Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật; Số câu 1         1 1 1
Số điểm 0,5   0,5     1 1 1
Câu số 4   8     11    
  Tổng Số câu 4 2 1 2   2 6 6
Số điểm 2 3 1 2   2 3 7

3. Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Lớp: …….

Họ và tên: …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023 – 2024

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

4 7

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 = ☐

A. 6 B. 4 C. 8

b. 4 … 8

A. > B. < C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9 ☐

9 – 2 – 3 = 4 ☐

3 + 6 – 3 = 6 ☐

8 – 5 + 0 = 3 ☐

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7 B. 5 C . 6

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

3 + 1 =

Câu 9

5 2 =

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

3.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

4 5 6 7 8 9

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 = ☐

C. 8

b. 4 … 8

B. <

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9 Đ

9 – 2 – 3 = 4 S

3 + 6 – 3 = 6 S

8 – 5 + 0 = 3 Đ

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

3 + 1 = 4

Câu 9

5 2 = 3

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học Số câu 3 1 2 1 5 2
Câu số 1,2,3 9 4, 6 10
Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 5,0 2,0
Hình học Số câu 1 1 1 1 2
Câu số 7 5 8
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0
Tổng Số câu 3 2 3 2 6 4
Số điểm 3,0 2,0 3,0 2,0 6,0 4,0

4. Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

PHÒNG GD & ĐT ………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn Toán 1

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)

10 Mười 1 chục và 0 đơn vị.
14
Mười hai
1 chục và 6 đơn vị.
15
Mười bảy

 

Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)

4 …. 6 5 …. 3 12 …. 19 13 …. 13

Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)

a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.

……………………………………………………………………………………..

b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.

……………………………………………………………………………………..

Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

3 + 4 12 + 5 16 – 6 15 – 3

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)

Bài 6

4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)

10 Mười 1 chục và 0 đơn vị.
14 Mười bốn 1 Chục và 4 đơn vị
12 Mười hai 1 Chục và 2 đơn vị
16 Mười sáu 1 chục và 6 đơn vị.
15 Mười lăm 1 chục và 5 đơn vị.
17 Mười bảy 1 chục và 7 đơn vị.

Bài 3(1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)

4 < 6 5 > 3 12 < 19 13 = 13

Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)

a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.

6; 9; 12; 18

b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.

19;14;7;3

Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

3

+ 4

7

12

+ 5

17

16

– 6

10

15

– 3

12

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 6

4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm Mức 1

50%

Mức 2

30%

Mức 3

20%

Tổng
SỐ HỌC: – Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

– Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; 20.

– Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp.

Số câu 3 2 1 6
Số điểm 5 3 2 10
Tổng Số câu 3 2 1 6
Số điểm 5 3 2 10
5/5 - (259)