✅ Chuyên mục: | ⭐ Lớp 5, Tài Liệu Tiểu Học |
✅ Loại file: | |
✅ Dung lượng: | ⭐ 2.13 MB |
✅ Loại tài liệu: | ⭐ Có lời giải |
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 1
TRƯỜNG TH………….
|
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) |
Bài 1. (1đ)1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất:
A. 9,5
B. 9,05
C. 900,5
D. 900,05
Xem thêm: 63 bài tập luyện IOE lớp 4 cấp huyện
Bài 2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số thập phân gồm tám mươi tư đơn vị, chín phần trăm là:……………………………………
Bài 3. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g= …………kg
A. 50000kg
B. 0,05kg
C. 0,5kg
D. 5kg
Bài 4. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là:
A. 0,15276
B. 152,76
C. 1527,6
D. 15276
Bài 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
6 thùng dầu nặng 15 kg. Hỏi 3 thùng dầu như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: 3 thùng dầu như thế nặng…………….kg
Bài 6. (1đ) Điền số thích hợp vo chỗ chấm:
a. 48m 9dm =…….m
c. 5kg 36g = …… kg
b. 7m224dm2 = …………..dm2
d. 91 km2= ……… ha
Bài 7. (1đ) Có 12,5m vải may được 5 bộ quần áo. Hỏi may 8 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Bài 8. (1đ) . Đặt tính rồi tính:
a. 86,7 – 23,12
……………………………….
……………………………….
……………………………….
b. 72,48 : 12
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 9. (1đ) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 14, 25 m và chiều rộng 6,8m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.
Bài 10. (1đ) Một hình tam giác có diện tích là 8,4m, cạnh đáy kém diện tích 6m. Tính chiều cao của hình tam giác đó.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
– Học sinh làm đúng mỗi câu 1 điểm
Bài 1: C
Bài 2: 84,09
Bài 3: B
Bài 4: C
Bài 5: 7,5kg
Bài 6:
a. 48,9dm
b. 724dm2
c. 5,036kg
d. 9100ha
Bài 7: Số mét vải may 1 bộ quần áo là: 0,25đ
12,5 : 5= 2,5(m) 0,25đ
Số mét vải may 8 bộ quần áo là: 0,25đ
2,5 x 8 = 20 (m) 0,25đ
Đáp số: 20 m vải
Bài 8:
a. 63,58
b. 6,04
Bài 9: Chu vi vườn cây là: 0,25đ
(14, 25 + 6,8) x 2 = 27,85 (m) 0,25đ
Diện tích vườn cây là: 0,25đ
14,25 x 6,8 = 96,9 (m2) 0,25đ
Đáp số: 27,85 m và 96,9 m2
Bài 10: Cạnh đáy hình tam giác là:0,25đ
8,4 – 6 = 2,4 (m)0,25đ
Chiều cao hình tam giác là:0,25đ
8,4 x 2 : 2,4 = 7 (m) 0,25đ
Đáp số: 7m
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức và kĩ năng | Số câu và Câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 02 | 01 | 02 | 01 | 01 | 06 | 01 | |||
Câu số | 1,2 | 4 | 5,7 | 8 | 10 | ||||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 | 1 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | |||||||
Câu số | 3 | 6 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Yếu tố hình học: | Số câu | 01 | 01 | ||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng | Số câu | 02 | 02 | 03 | 02 | 01 | 08 | 02 | |||
Số điểm | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | 2 |
1.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 2
ỦY BAN NHÂN DÂN……… TRƯỜNG …………. |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023– 2024 MÔN TOÁN – LỚP 5 |
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: M1 (1 điểm) Viết các số thập phân sau
a. Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….
b. Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:……………………….
Câu 2: M1 (0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
Câu 3: M1 (1 điểm)
a. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
A. 3,1006
B. 3,016
C. 3,106
D. 13,06
b. Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45
B. 34245
C. 3,4245
D. 3424,5
Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m 65 cm =………… m
Câu 5: M2 (0,5 điểm)
17dm2 23cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723
B. 1723
C. 17,23
D. 172,3
Câu 6: M2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5
a. 70%
b. 55%
c. 25%
d. 80%
Câu 7: (1 điểm) M3. 4% của 100 000 đồng là:
A. 4 đồng
B. 40 đồng
C. 400 đồng
D. 4000 đồng
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2
a. 735,16 + 37,05
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
b. 70,45 – 25,827
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
c. 48,16 x 4
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
d. 24,36 : 1,2
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau: M3
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4
a. X + 22,53 = 59,12 + 6,13
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b. X x 2,4 = 4,8 x 10
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc viết số thập phân, và các phép tính với số thập phân. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 2 | 2,5 | 3,5 | |||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Tải Ngay: 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5