Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1

✅ Chuyên mục: Lớp 1, Tài Liệu Tiểu Học
✅ Loại file: ⭐ PDF
✅ Dung lượng: ⭐ 210.39 KB
✅ Loại tài liệu: ⭐ Có lời giải

Bài tập Toán chuẩn bị vào lớp 1

Bài 1: Điền >, <, =

2 + 3 …… 5

2 + 2 …… 5

5 + 4 …… 9

Xem thêm: 15 đề thi học kì I môn Toán lớp 1

7 + 1 …… 8

7 + 0 …… 5 – 0

7 + 2 …… 5 + 4

2 + 2 …… 1 + 2

2 + 1 …… 1 + 2

8 – 3 …… 3 + 5

6 – 4 …… 2 + 5

5 + 3 …… 9

2 + 4 …… 4 + 2

1 + 4 …… 4 + 1

5 + 0 …… 2 + 3

7 – 2 …… 3 + 3

4 …… 6 – 1

4 + 6 …… 6 + 2

Bài 2: Điền số vào ô trống trong phép cộng, phép trừ

1 + ☐ = 5

0 + ☐ = 5

4 + ☐ = 7

1 + ☐ = 5

2 + ☐ = 8

4 + ☐ = 8

5 + ☐= 9

2 + ☐ = 7

3 + ☐ = 7

1 + ☐ = 8

3 + ☐ = 10

7 + ☐ = 7

4 + ☐ = 10

2 + ☐ = 10

6 + ☐ = 9

4 + ☐ = 8

Bài 3: Tính

1 + 5 =
2 + 3 =
3 + 6 =
4 + 5 =
5 + 1 =
6 + 2 =
7 + 1 =
8 + 1 =
9 + 0 =
10 + 2=
11 + 2 =

1 + 3 =
2 + 6 =
3 + 7 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 3 =
7 + 3 =
8 + 2 =
9 + 1 =
10 + 0 =
11 + 3 =

1 + 4 =
2 + 8 =
3 + 2 =
4 + 1 =
5 + 4 =
6 + 4 =
7 + 2 =
8 + 0 =
9 + 2 =
10 + 6 =
11 + 6 =

Bài 4: Tính

6 – 2 =
3 – 1 =
4 – 2 =
5 – 2 =
8 – 5 =
10 – 6 =
4 – 3 =
3 – 3 =
5 – 1 =
2 – 2 =
3 – 1 =

4 – 1 =
2 – 1 =
4 – 3 =
5 – 0 =
9 – 4 =
8 – 6 =
7 – 3 =
8 – 4 =
7 – 6 =
9 – 5 =
7 – 7=

5 – 3 =
5 – 3=
6 – 3 =
7 – 3 =
7 – 6 =
6 – 5 =
9 – 7 =
9 – 3 =
8 – 8 =
8 – 0 =
5 – 3 =

Bài 5: Tính

6 – 2 =
5 + 2 =
9 – 5 =
2 + 0 =
8 + 2 =
4 – 4 =
7 – 3 =
3 + 6 =
7 + 2 =
9 – 5 =
3 + 6 =

1 + 5 =
7 – 6 =
7 + 1 =
3 + 5 =
2 – 1 =
6 + 3 =
5 + 2 =
9 – 4 =
6 + 4 =
4 + 2 =
6 + 1=

7 – 7=
4 + 3 =
7 + 3 =
5 – 2 =
6 – 5 =
8 – 6 =
6 – 4 =
7 – 3 =
10 + 0 =
5 +4 =
8 – 2 =

Bài 6: Khoanh vào số nhỏ nhất

8, 4, 10, 12 , 9

3, 6, 9, 8, 12

11, 18, 19, 8

12, 11, 10, 15

16, 13, 14, 20

6, 9, 10, 1, 8

Bài 7: Khoanh vào số lớn nhất

12, 11, 10, 15

6, 9, 10, 1, 8

8, 4, 10, 12, 9

16, 13, 14, 20

3, 6, 9, 8, 12

11, 18, 19, 8

Bài 8. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:

Đoạn AB dài 4cm: ……………………

Đoạn AC dài 6cm: ……………………

Đoạn BC dài 10cm:……………………

Đoạn AB dài 12cm: ……………………

Bài 9. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn

8, 4, 10, 12, 9:…………………………

3, 6, 9, 8, 12:……………………………

16, 13, 14, 20:…………………………

6, 9, 10, 1, 8:…………………………

12, 11, 10, 15:…………………………

16, 18, 12, 10, 9:………………………

18, 11, 3, 9, 12:…………………………

6, 7, 0, 3, 9, 11:………………………

8. 4, 6, 7, 5, 2:…………………………

Bài 10: Tính

1 +……= 5

….+ 2 = 6

3 +….= 9

….+ 1 = 4

3 +……= 6

….+ 1 = 3

6 +……= 8

….+ 8 = 9

4 +….= 5

…..+ 3 = 5

4 +….= 10

…..+ 2 = 6

Bài 11: Tính

12 + 3 =

15 + 4 =

16 + 2 =

15 + 2 =

12 + 6 =

11 + 6 =

15 + 3 =

9 + 2 =

10 + 4 =

11 + 4 =

14 + 2 =

12 + 6 =

12 + 5 =

11 + 8 =

14 + 3 =

10 + 5 =

13 + 6 =

15 + 3 =

Bài 12: Điền dấu vào ô trống

5 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 6
10 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 15
3 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 3
5 + 3 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 6 – 2
9 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 9
5 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 5 + 2
12 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 14
18 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 13
2 + 5 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 7 + 1
4 + 4 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 6 + 3
10 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 8
4 bai tap toan cho be chuan bi vao lop 1 373 0

Bài tập viết dãy số, sắp xếp các số

Bài 1. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………….
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………..

Bài 2. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..

Bài 3. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 4. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………..
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 5. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………

Bài 6. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:

  • Từ bé đến lớn: ……………………………………………………
  • Từ lớn đến bé: ……………………………………………………

Bài tập Toán phân biệt cao thấp

Câu hỏi 1: Bé xem hình hai giá sách dưới đây và chỉ ra giá sách nào cao hơn?

Câu 1

A. Giá sách A
B. Giá sách B

Câu hỏi 2: Cây dừa nào thấp hơn các bé nhỉ?

Câu 2

A. Cây dừa A
B. Cây dừa B

Câu hỏi 3: Cánh cổng nào cao hơn?

Câu 3

A. Cánh cổng phía tay phải
B. Cánh cổng phía tay trái

Câu hỏi 4: Lọ hoa nào cao hơn?

Câu 4

A. Lọ hoa B
B. Lọ hoa A

Câu hỏi 5: Chiếc đàn nào cao nhất trong số 3 chiếc đàn này?

Câu 5

A. Chiếc đàn A
B. Chiếc đàn B
C. Chiếc đàn C

5/5 - (435)